Từ "giang hà" trongtiếng Việt có nghĩa là "sông" hoặc "dòngsông". Đâylàmộttừcổ, thườngđượcsử dụngtrongvăn thơvàcó thểmangtính chấttrang trọnghơn so vớitừ "sông" thông thường.
Định nghĩa:
Giang hà:Làtừchỉsông ngòinóichung, thường dùngđểchỉnhữngdòngsônglớn, có vẻđẹptự nhiênvàphong cảnhhữu tình.
Vídụsử dụng:
Trongvăn chương: "Giang hàơi, hãykểcho ta nghenhữngcâu chuyệncủađấttrời."
Trongđời sốnghàngngày: "Chúng ta có thểđi dạo ven giang hàvàobuổichiềumát mẻ."